Giá vàng hôm nay 9/9 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay (lúc 9h00) đang ở quanh giá 3.645,8 - 3.646,3 USD/ounce. Hôm qua, giá kim loại quý này tăng nóng lên mức 3.638,0 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay trên thế giới tiếp tục tăng và đang áp sát ngưỡng cao 3.650 USD/ounce. Trong khi đó, đồng USD vẫn đi xuống.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm thêm 0,11%; ở mức 97,34.

Biểu đồ giá vàng hôm nay 9/9/2025 trên thế giới mới nhất (lúc 9h00). Ảnh: TradingView
Thị trường vàng thế giới đang được hỗ trợ từ đồng USD rơi xuống mức thấp nhất gần 2 tháng khi thị trường kỳ vọng ngày càng lớn việc Fed sẽ tiến hành 3 đợt hạ lãi suất 0,25 điểm % trước khi năm 2025 khép lại.
Theo dữ liệu hàng tháng từ Hội đồng Vàng Thế giới (WGC), các quỹ ETF vàng toàn cầu ghi nhận dòng vốn chảy vào là 53 tấn, trị giá 5,5 tỷ USD, tăng so với mức 22,3 tấn vào tháng 7. WGC cũng nhấn mạnh rằng nhu cầu của nhà đầu tư không chỉ dừng lại ở động lực đầu cơ ngắn hạn.

Bảng giá vàng hôm nay 9/9/2025 tại SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC
Bên cạnh đó, giá vàng toàn cầu cũng tăng mạnh khi nhiều dữ liệu kinh tế mới công bố không khả quan. Tại Nhật Bản, tăng trưởng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) chỉ đạt 2,9% trong quý 2/2025, thấp hơn mức dự báo 3% và kết quả đạt được trước đó.
Trung Quốc ngày 8/9 thông báo rằng hoạt động nhập khẩu chỉ tăng 1,3% trong tháng 8 so với cùng kỳ năm trước, thấp hơn nhiều so với mức tăng 4,1% của tháng 7 và dự báo 3%. Hoạt động xuất khẩu của nước này cũng chỉ tăng 4,4% so với cùng kỳ năm ngoái, thấp hơn mức tăng 5% dự báo và 7,2% của tháng 7.
Như vậy, giá vàng hôm nay 9/9/2025 trên thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 3.646 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 9/9 ở trong nước
Tính đến 9h00 hôm nay (9/9), thị trường vàng trong nước cũng tiếp tục tăng so với hôm qua.

Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 9/9/2025
Theo đó, giá vàng 9999 tăng mạnh thêm 700 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán:
- Vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 133,80-135,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 133,80-135,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 133,80-135,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 133,80-135,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 133,80-135,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 133,80-135,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);

Biểu đồ giá vàng 9999 mới nhất ngày 9/9 tại Công ty SJC (lúc 9h00). Ảnh: SJC
Còn giá vàng nhẫn và nữ trang lại tăng từ 250 - 600 ngàn đồng/lượng (tùy loại) so với hôm qua.
Loại vàng | So với hôm qua (ngàn đồng/lượng) | |
Mua vào | Bán ra | |
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 700 | 700 |
Vàng SJC 5 chỉ | 700 | 700 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 700 | 700 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 600 | 600 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 600 | 600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 600 | 600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 594 | 594 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 450 | 450 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | 408 | 408 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 366 | 366 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 349 | 349 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 250 | 250 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 9/9/2025 ở trong nước (lúc 9h00) đang niêm yết quanh mức 133,80-135,80 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 9/9 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất ngày 9/9/2025 (lúc 9h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 133.800 | 135.800 |
Vàng SJC 5 chỉ | 133.800 | 135.820 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 133.800 | 135.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 128.300 | 130.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 128.300 | 130.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 126.800 | 129.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 123.020 | 128.020 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 89.635 | 97.135 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 80.583 | 88.083 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 71.531 | 79.031 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 68.039 | 75.539 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 46.573 | 54.073 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 9/9/2025 (tính đến 9h00)