Giá vàng hôm nay 8/10 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay (lúc 10h00) đang ở quanh giá 4.012,3 - 4.012,8 USD/ounce. Hôm qua, giá kim loại quý này tăng mạnh thêm 24,3 USD; lên ngưỡng 3.983,6 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay trên thế giới tiếp tục tăng mạnh và đã vượt qua ngưỡng 4.010 USD/ounce. Mặc cho đồng USD vẫn đang tăng.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng thêm 0,29%; ở mức 98,89.

Biểu đồ giá vàng hôm nay 8/10/2025 trên thế giới mới nhất (lúc 10h00). Ảnh: Kitco
Thị trường vàng toàn cầu lập đỉnh mới, qua đó vượt qua ngưỡng 4.000 USD/ounce do nhu cầu trú ẩn an toàn gia tăng trong bối cảnh thế giới liên tiếp đối mặt với nhiều bất ổn chính trị và kinh tế.
Các yếu tố như nguy cơ chính phủ Mỹ đóng cửa, tình hình chính trị căng thẳng tại Pháp, lo ngại suy thoái kinh tế tại Nhật Bản và Argentina, cùng với diễn biến leo thang của cuộc xung đột Nga - Ukraine, đang đẩy giới đầu tư tìm đến các tài sản an toàn như kim loại quý. Đồng thời, việc nhiều nền kinh tế lớn tăng cường tích trữ vàng càng củng cố đà tăng của thị trường này.

Bảng giá vàng hôm nay 8/10/2025 tại SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC
Theo giới phân tích, hoạt động mua vàng ròng của các ngân hàng trung ương, đặc biệt là Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (PBOC), đang phát đi tín hiệu tích cực về triển vọng tăng giá trong thời gian tới. Động thái này không chỉ thể hiện xu hướng phi đô la hóa ngày càng rõ nét, mà còn cho thấy niềm tin vững chắc vào vai trò của vàng như một kênh bảo toàn giá trị trong giai đoạn biến động.
Cụ thể, PBOC cho biết Trung Quốc đã nâng dự trữ vàng tháng thứ 11 liên tiếp, đạt hơn 74 triệu ounce tính đến cuối tháng 9. Giá trị dự trữ cũng tăng mạnh từ 253,8 tỉ USD lên mức 283,2 tỉ USD, góp phần hỗ trợ tâm lý thị trường và thúc đẩy giá vàng tiếp tục đi lên.
Như vậy, giá vàng hôm nay 8/10/2025 trên thế giới (lúc 10h00) đang giao dịch ở mức 4.012 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 8/10 ở trong nước
Tính đến 10h00 hôm nay (8/10), thị trường vàng trong nước cũng tăng mạnh, qua đó leo lên ngưỡng đỉnh cao mới chưa từng có.

Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 8/10/2025
Theo đó, giá vàng 9999 đồng loạt tăng mạnh 1,3 triệu đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán. Qua đó:
- Vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đã niêm yết ở mức 139,90-141,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 139,40-141,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 139,90-141,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 139,90-141,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 139,90-141,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 139,60 -140,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);

Biểu đồ giá vàng 9999 mới nhất ngày 8/10 tại Công ty SJC (lúc 10h00). Ảnh: SJC
Trong khi đó, giá vàng nhẫn và nữ trang thêm từ 583 ngàn đến 1,4 triệu đồng/lượng (tùy loại) so với hôm qua.
Loại vàng | So với hôm qua (ngàn đồng/lượng) | |
Mua vào | Bán ra | |
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 1.300 | 1.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 1.300 | 1.300 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 1.300 | 1.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 1.400 | 1.400 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 1.400 | 1.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 1.400 | 1.400 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 1.387 | 1.387 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 1.050 | 1.050 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | 952 | 952 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 854 | 854 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 816 | 816 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 583 | 583 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 8/10/2025 ở trong nước (lúc 10h00) đang niêm yết quanh mức 139,40-141,90 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 8/10 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất ngày 8/10/2025 (lúc 10h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 139.900 | 141.900 |
Vàng SJC 5 chỉ | 139.900 | 141.920 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 139.900 | 141.930 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 136.400 | 139.100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 136.400 | 139.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 134.100 | 137.100 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 130.743 | 135.743 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 95.485 | 102.985 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 85.887 | 93.387 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 76.289 | 83.789 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 72.587 | 80.087 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 49.826 | 57.326 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 8/10/2025 (tính đến 10h00)