Giá vàng hôm nay 7/10 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay (lúc 10h00) đang ở quanh giá 3.965,5 - 3.966,0 USD/ounce. Hôm qua, giá kim loại quý này tăng nóng lên ngưỡng 3.959,2 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay trên thế giới có xu hướng giảm nhưng vẫn neo ở ngưỡng cao 3.960 USD/ounce. Trong khi đó, đồng USD duy trì đà tăng.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng thêm 0,07%; ở mức 98,19.

Biểu đồ giá vàng hôm nay 7/10/2025 trên thế giới mới nhất (lúc 10h00). Ảnh: Kitco
Thị trường vàng toàn cầu giảm nhẹ do hoạt động chốt lời sau khi giá kim loại quý này chạm lên ngưỡng đỉnh 3.900 USD/ounce và sự kìm hãm từ đồng USD hồi phục.
Paul Ciana từ Bank of America cho biết, vàng đang rơi vào vùng "quá mua" trên nhiều khung thời gian, với khả năng cao sẽ điều chỉnh hoặc tích lũy trong quý IV. Ông khuyến nghị nhà đầu tư nên siết chặt quản trị rủi ro, nâng mức cắt lỗ và cân nhắc giảm vị thế mua.
Dữ liệu lịch sử cũng cho thấy sau mỗi đợt tăng kéo dài bảy tuần, vàng thường giảm trong vòng bốn tuần tiếp theo. Hiện giá đang cao hơn 21% so với đường trung bình 200 ngày – ngưỡng mà các đỉnh lớn thường xuất hiện.
Renisha Chainani từ Augmont nhận định đà tăng gần 50% trong chưa đầy 10 tháng là quá nhanh và dễ kích hoạt làn sóng chốt lời. Theo bà, một nhịp điều chỉnh 5–6% là cần thiết để thị trường “hạ nhiệt” trước khi tiếp tục leo cao.

Bảng giá vàng hôm nay 7/10/2025 tại SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC
Đồng quan điểm, chuyên gia Tai Wong cho rằng tâm lý hưng phấn hiện tại khiến thị trường dễ rung lắc, với vùng hỗ trợ quan trọng nằm quanh 3.700–3.800 USD/ounce. Nếu thủng mốc này, vàng có thể điều chỉnh sâu hơn trước khi phục hồi.
Như vậy, giá vàng hôm nay 7/10/2025 trên thế giới (lúc 10h00) đang giao dịch ở mức 3.966 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 7/10 ở trong nước
Tính đến 10h00 hôm nay (7/10), thị trường vàng trong nước tiếp tục đà tăng so với hôm qua.

Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 7/10/2025
Theo đó, giá vàng 9999 tăng thêm 500 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán.
- Vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 138,60-140,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 138,00-140,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 138,60-140,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 138,60-140,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 138,60-140,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 139,60 -140,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);

Biểu đồ giá vàng 9999 mới nhất ngày 7/10 tại Công ty SJC (lúc 10h00). Ảnh: SJC
Trong khi đó, giá vàng nhẫn và nữ trang thêm từ 292-700 ngàn đồng/lượng (tùy loại) so với hôm qua.
Loại vàng | So với hôm qua (ngàn đồng/lượng) | |
Mua vào | Bán ra | |
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 500 | 500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 500 | 500 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 500 | 500 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 700 | 700 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 700 | 700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 700 | 700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 693 | 693 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 525 | 525 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | 476 | 476 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 427 | 427 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 408 | 408 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 292 | 292 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 7/10/2025 ở trong nước (lúc 10h00) đang niêm yết quanh mức 138,00-140,60 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 7/10 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất ngày 7/10/2025 (lúc 10h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 138.600 | 140.600 |
Vàng SJC 5 chỉ | 138.600 | 140.620 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 138.600 | 140.630 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 135.000 | 137.700 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 135.000 | 137.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 132.700 | 135.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 129.356 | 134.356 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 94.435 | 101.935 |
Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 84.935 | 92.435 |
Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 75.435 | 82.935 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 71.771 | 79.271 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 49.243 | 56.743 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 7/10/2025 (tính đến 10h00)