| Hotline: 0983.970.780

Cập nhật lãi suất ngân hàng VIB mới nhất tháng 12/2024: Cao nhất mức 5,1%

Thứ Ba 03/12/2024 , 19:59 (GMT+7)

Lãi suất ngân hàng VIB nhận được nhiều sự quan tâm trong bối cảnh nhiều ngân hàng đồng loạt tăng lãi suất.

Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng VIB

Bảng lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm ngân hàng VIB mới nhất cho cá nhân cập nhật tháng 12/2024

Kỳ hạn nổi bật

Lãi suất cuối kỳ(%/năm)

< 1 tháng 0.25%
1 tháng 3,40%
2 tháng 3,50%
3 tháng 3,70%
4 tháng 3,70%
5 tháng 3,70%
6 tháng 4.50%
7 tháng 4.50%
8 tháng 4.50%
9 tháng 4.50%
10 tháng 4.50%
11 tháng 4.50%
12, 13 tháng 4.90%
15 tháng 4.90%
18 tháng 5.00%
24 tháng 5.10%
36 tháng

5.10%

Biểu lãi suất tiền gửi ngân hàng VIB mới nhất cho khách hàng doanh nghiệp cập nhật tháng 12/2024:

Kỳ hạn nổi bật

Lãi suất cuối kỳ(%/năm)

< 1 tháng 0.25%
1 tháng 3,40%
2 tháng 2,90%
3, 4, 5 tháng 3,70%
6 tháng 4,50%
7 tháng 4,50%
8 tháng 4,50%
9 tháng 4,50%
10 tháng 4,50%
11 tháng 4,50%
12 tháng 4,90%
18 tháng 5,10%
24 tháng 5,10%
36 tháng 5,10%

Lãi suất vay ngân hàng VIB

Biểu phí lãi suất vay ngân hàng VIB năm 2024

Sản phẩm

Lãi suất (năm)

Vay tối đa

Thời hạn vay (năm)

Vay mua BĐS

8,40%

80% nhu cầu

30

Vay cá nhân kinh doanh

7,8-8,0%

80% nhu cầu

 

Vay kinh doanh doanh nghiệp

8,0-8,2%

80% nhu cầu

 

Vay mua ô tô mới

8,6-8,8%

80% giá trị xe

 

Vay xây mới, sửa chữa nhà

8,7-9,1%

80% nhu cầu

15

Vay tiêu dùng có TSBĐ

8.8%

100% nhu cầu

 

Vay chi phí du học

8.8%

100% nhu cầu

10

Vay cầm cố giấy tờ có giá

8.8%

100% giá trị giấy tờ có giá

 

Vay mua ô tô cũ

8,2-9,9%

80% giá trị xe

 

Bảng chi tiết lãi suất cho vay thế chấp của từng sản phẩm cụ thể tại ngân hàng VIB như sau:

Cho vay mua bất động sản

Vay mua BĐS

Trên 4,5 tỷ

1,5-4,5 tỷ

Dưới 1,5 tỷ

Lãi suất ưu đãi 6 tháng

8,30%

8,50%

8,70%

Lãi suất ưu đãi 12 tháng

9,60%

9,80%

9%

Biên độ LS sau ưu đãi

3,70%

3,90%

4,9%

Cho vay mua ô tô

Vay mua ô tô cũ

Trên 1,5 tỷ

0,75-1,5 tỷ

Dưới 0,75 tỷ

Lãi suất ưu đãi 6 tháng

8,20%

8,40%

8,60%

Lãi suất ưu đãi 12 tháng

9,50%

9,70%

9,90%

Biên độ LS sau ưu đãi

3,9%

3,30%

3,50%

Cho vay xây và sửa chữa nhà

Vay xây dựng mới, sửa chữa nhà

Trên 4,5 tỷ

1,5-4,5 tỷ

Dưới 1,5 tỷ

Lãi suất ưu đãi 6 tháng

8,70%

8,90%

9,9%

Lãi suất ưu đãi 12 tháng

10,20%

10,40%

10,60%

Biên độ LS sau ưu đãi

3,9%

3,30%

3,50%

Đây là mức lãi suất ưu đãi, hết thời gian ưu đãi, ngân hàng sẽ thả nổi, lúc này lãi suất vay sẽ tính theo biên độ 3% – 4% so với lãi suất tiết kiệm. Phí phạt trả nợ trước hạn là từ 1% – 3%.

Lưu ý: Bảng lãi suất mang tính chất tham khảo, mức lãi suất áp dụng cho khách hàng tùy theo điều kiện cụ thể, các bạn cần liên hệ với ngân hàng để biết chính xác.

Xem thêm
Bảo hiểm thất nghiệp: Lợi ích kép cho người lao động và doanh nghiệp

Bảo hiểm thất nghiệp không chỉ là ‘bệ đỡ’ an sinh cho người lao động lúc mất việc mà còn hỗ trợ doanh nghiệp khi gặp khó khăn.

Agribank tổ chức Hội thảo 'AI và chiến lược xây dựng lộ trình AI'

Agribank phối hợp cùng KPMG tổ chức Hội thảo 'AI và chiến lược xây dựng lộ trình AI', chia sẻ kinh nghiệm ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.

Đà Nẵng tiên phong phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo

Đà Nẵng đang xây dựng ‘bệ phóng’ chính sách cho doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo nhằm nuôi dưỡng những kỳ lân công nghệ trong tương lai.

Thu thuế thương mại điện tử tăng gấp rưỡi so với cùng kỳ 2024

5 tháng đầu năm, thuế thu từ kinh tế số đạt gần 75.000 tỷ đồng, mức cao kỷ lục, phản ánh chuyển động mạnh trong giám sát dòng tiền trực tuyến.

Chuyển khoản bị treo 30 phút, ngân hàng phải báo cáo

Đây là một trong những nội dung đáng chú ý tại Dự thảo sửa đổi Thông tư 15/2024/TT-NHNN.

Bình luận mới nhất