Gợi ý đáp án môn Địa lý trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 (full 24 mã đề)
Đề thi Tốt nghiệp THPT 2023 môn Địa lý
Vào lúc 8h30 hôm nay 29/6, các thi sinh trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 đã bước vào thi môn Địa lý.
Đề thi Địa lý tốt nghiệp THPT 2023 vẫn bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm và và hoàn toàn thuộc khối kiến thức Địa lí 12.
Chi tiết đề thi Toán, quý độc giả có thể xem ở bài viết: Đề thi môn Địa lý
Gợi ý đáp án môn Địa lý Tốt nghiệp THPT 2023
Dưới đây là gợi ý đáp án môn Địa lý (ful 24 mã đề) trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 do giáo viên chuyên môn thực hiện để các thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo.
Đáp án môn Địa lý mã đề 301
| 41.A | 42.A | 43.C | 44.A | 45.C | 46.A | 47.C | 48.D | 49.B | 50.B |
| 51.C | 52.B | 53.B | 54.C | 55.C | 56.D | 57.D | 58.A | 59.D | 60.A |
| 61.C | 62.D | 63.C | 64.A | 65.C | 66.C | 67.A | 68.A | 69.D | 70.D |
| 71.A | 72.D | 73.D | 74.C | 75.A | 76.A | 77.C | 78.D | 79.D | 80.A |
Đáp án môn Địa lý mã đề 302
| 41.A | 42.D | 43.D | 44.D | 45.C | 46.D | 47.C | 48.C | 49.A | 50.B |
| 51.C | 52.D | 53.D | 54.A | 55.B | 56.C | 57.C | 58.B | 59.A | 60.D |
| 61.A | 62.A | 63.C | 64.D | 65.C | 66.B | 67.A | 68.B | 69.D | 70.B |
| 71.B | 72.A | 73.A | 74.C | 75.D | 76.C | 77.C | 78.D | 79.B | 80.B |
Đáp án môn Địa lý mã đề 303
| 41.B | 42.A | 43.D | 44.D | 45.B | 46.C | 47.A | 48.A | 49.D | 50.C |
| 51.C | 52.D | 53.C | 54.D | 55.D | 56.A | 57.C | 58.D | 59.B | 60.B |
| 61.B | 62.D | 63.C | 64.B | 65.B | 66.C | 67.C | 68.D | 69.D | 70.D |
| 71.B | 72.C | 73.C | 74.C | 75.B | 76.B | 77.D | 78.D | 79.C | 80.B |
Đáp án môn Địa lý mã đề 304
| 41.C | 42.B | 43.A | 44.B | 45.B | 46.A | 47.A | 48.C | 49.A | 50.A |
| 51.D | 52.B | 53.C | 54.B | 55.C | 56.C | 57.C | 58.D | 59.D | 60.C |
| 61.B | 62.D | 63.A | 64.C | 65.A | 66.B | 67.C | 68.A | 69.D | 70.A |
| 71.A | 72.D | 73.C | 74.B | 75.D | 76.D | 77.B | 78.B | 79.A | 80.C |
Đáp án môn Địa lý mã đề 305
| 41.A | 42.C | 43.D | 44.D | 45.A | 46.C | 47.C | 48.D | 49.B | 50.C |
| 51.B | 52.D | 53.D | 54.B | 55.B | 56.C | 57.D | 58.C | 59.B | 60.B |
| 61.C | 62.B | 63.A | 64.C | 65.D | 66.A | 67.B | 68.D | 69.D | 70.C |
| 71.C | 72.B | 73.C | 74.D | 75.D | 76.B | 77.A | 78.D | 79.A | 80.A |
Đáp án môn Địa lý mã đề 306
| 41.D | 42.A | 43.D | 44.B | 45.B | 46.C | 47.B | 48.A | 49.C | 50.D |
| 51.C | 52.A | 53.C | 54.C | 55.C | 56.B | 57.D | 58.B | 59.D | 60.D |
| 61.A | 62.A | 63.D | 64.C | 65.A | 66.D | 67.D | 68.B | 69.B | 70.C |
| 71.C | 72.C | 73.A | 74.B | 75.A | 76.B | 77.C | 78.C | 79.B | 80.D |
Đáp án môn Địa lý mã đề 307
| 41.C | 42.C | 43.C | 44.B | 45.D | 46.C | 47.B | 48.A | 49.C | 50.B |
| 51.C | 52.B | 53.D | 54.B | 55.D | 56.C | 57.D | 58.D | 59.A | 60.D |
| 61.A | 62.B | 63.C | 64.C | 65.B | 66.B | 67.A | 68.B | 69.C | 70.C |
| 71.B | 72.D | 73.A | 74.A | 75.D | 76.D | 77.A | 78.C | 79.D | 80.D |
Đáp án môn Địa lý mã đề 308
| 41.C | 42.B | 43.B | 44.B | 45.A | 46.A | 47.C | 48.C | 49.C | 50.A |
| 51.D | 52.D | 53.D | 54.B | 55.D | 56.B | 57.B | 58.B | 59.D | 60.A |
| 61.D | 62.A | 63.B | 64.D | 65.A | 66.A | 67.B | 68.D | 69.D | 70.B |
| 71.A | 72.D | 73.A | 74.B | 75.D | 76.D | 77.C | 78.D | 79.A | 80.A |
Đáp án môn Địa lý mã đề 309
| 41.C | 42.C | 43.B | 44.D | 45.C | 46.B | 47.D | 48.B | 49.D | 50.C |
| 51.D | 52.A | 53.A | 54.D | 55.C | 56.D | 57.B | 58.C | 59.B | 60.D |
| 61.B | 62.B | 63.A | 64.A | 65.C | 66.D | 67.B | 68.D | 69.D | 70.B |
| 71.B | 72.C | 73.C | 74.B | 75.C | 76.C | 77.B | 78.D | 79.C | 80.D |
Đáp án môn Địa lý mã đề 310
| 41.C | 42.B | 43.D | 44.A | 45.A | 46.B | 47.A | 48.C | 49.A | 50.D |
| 51.C | 52.C | 53.D | 54.C | 55.B | 56.D | 57.D | 58.C | 59.D | 60.B |
| 61.A | 62.C | 63.A | 64.A | 65.C | 66.D | 67.D | 68.B | 69.C | 70.B |
| 71.A | 72.A | 73.C | 74.B | 75.B | 76.A | 77.A | 78.A | 79.C | 80.B |
Đáp án môn Địa lý mã đề 311
| 41.C | 42.C | 43.D | 44.A | 45.D | 46.B | 47.A | 48.D | 49.D | 50.A |
| 51.C | 52.A | 53.C | 54.A | 55.B | 56.D | 57.C | 58.B | 59.B | 60.D |
| 61.A | 62.A | 63.A | 64.D | 65.D | 66.C | 67.C | 68.D | 69.C | 70.C |
| 71.A | 72.A | 73.A | 74.D | 75.C | 76.D | 77.D | 78.A | 79.C | 80.C |
Đáp án môn Địa lý mã đề 312
| 41.D | 42.B | 43.D | 44.C | 45.C | 46.C | 47.A | 48.B | 49.D | 50.C |
| 51.C | 52.D | 53.B | 54.A | 55.A | 56.A | 57.C | 58.C | 59.A | 60.A |
| 61.B | 62.C | 63.A | 64.A | 65.A | 66.B | 67.B | 68.A | 69.C | 70.B |
| 71.B | 72.A | 73.C | 74.C | 75.B | 76.C | 77.C | 78.B | 79.C | 80.A |
Đáp án môn Địa lý mã đề 313
| 41.D | 42.A | 43.A | 44.B | 45.D | 46.A | 47.B | 48.B | 49.D | 50.B |
| 51.D | 52.D | 53.A | 54.A | 55.D | 56.A | 57.A | 58.D | 59.A | 60.C |
| 61.C | 62.D | 63.B | 64.D | 65.C | 66.C | 67.B | 68.C | 69.B | 70.C |
| 71.A | 72.B | 73.C | 74.C | 75.D | 76.C | 77.C | 78.D | 79.B | 80.C |
Đáp án môn Địa lý mã đề 314
| 41.C | 42.A | 43.A | 44.A | 45.C | 46.C | 47.B | 48.D | 49.D | 50.C |
| 51.B | 52.D | 53.D | 54.A | 55.D | 56.D | 57.C | 58.C | 59.C | 60.D |
| 61.B | 62.A | 63.A | 64.B | 65.A | 66.A | 67.B | 68.D | 69.A | 70.B |
| 71.C | 72.D | 73.A | 74.A | 75.C | 76.C | 77.A | 78.B | 79.B | 80.C |
Đáp án môn Địa lý mã đề 315
| 41.D | 42.C | 43.A | 44.C | 45.B | 46.C | 47.B | 48.B | 49.C | 50.A |
| 51.B | 52.A | 53.C | 54.C | 55.A | 56.C | 57.C | 58.D | 59.A | 60.D |
| 61.C | 62.B | 63.B | 64.C | 65.B | 66.B | 67.A | 68.D | 69.A | 70.D |
| 71.B | 72.A | 73.D | 74.D | 75.A | 76.A | 77.B | 78.D | 79.A | 80.B |
Đáp án môn Địa lý mã đề 316
| 41.C | 42.D | 43.B | 44.A | 45.C | 46.B | 47.D | 48.C | 49.D | 50.C |
| 51.A | 52.D | 53.C | 54.A | 55.A | 56.D | 57.C | 58.B | 59.C | 60.D |
| 61.A | 62.C | 63.A | 64.B | 65.C | 66.B | 67.A | 68.A | 69.B | 70.B |
| 71.D | 72.D | 73.B | 74.D | 75.B | 76.B | 77.D | 78.C | 79.D | 80.A |
Đáp án môn Địa lý mã đề 317
| 41.A | 42.D | 43.C | 44.D | 45.A | 46.B | 47.A | 48.C | 49.B | 50.D |
| 51.B | 52.D | 53.C | 54.A | 55.D | 56.A | 57.A | 58.C | 59.B | 60.D |
| 61.C | 62.D | 63.A | 64.D | 65.B | 66.D | 67.C | 68.D | 69.C | 70.C |
| 71.B | 72.D | 73.C | 74.C | 75.B | 76.A | 77.C | 78.A | 79.B | 80.B |
Đáp án môn Địa lý mã đề 318
| 41.B | 42.A | 43.D | 44.A | 45.A | 46.B | 47.C | 48.D | 49.C | 50.C |
| 51.D | 52.B | 53.C | 54.B | 55.B | 56.A | 57.B | 58.B | 59.B | 60.D |
| 61.B | 62.A | 63.A | 64.A | 65.B | 66.D | 67.A | 68.C | 69.A | 70.C |
| 71.D | 72.D | 73.C | 74.A | 75.D | 76.A | 77.D | 78.D | 79.C | 80.B |
Đáp án môn Địa lý mã đề 319
| 41.B | 42.D | 43.C | 44.C | 45.C | 46.B | 47.B | 48.B | 49.D | 50.A |
| 51.D | 52.C | 53.B | 54.C | 55.C | 56.A | 57.B | 58.A | 59.B | 60.D |
| 61.D | 62.B | 63.B | 64.D | 65.A | 66.C | 67.A | 68.D | 69.B | 70.A |
| 71.C | 72.D | 73.A | 74.A | 75.C | 76.D | 77.C | 78.A | 79.D | 80.D |
Đáp án môn Địa lý mã đề 320
| 41.B | 42.A | 43.D | 44.C | 45.D | 46.A | 47.B | 48.A | 49.C | 50.D |
| 51.B | 52.B | 53.D | 54.D | 55.B | 56.B | 57.A | 58.D | 59.B | 60.C |
| 61.C | 62.D | 63.A | 64.D | 65.B | 66.A | 67.A | 68.D | 69.A | 70.D |
| 71.B | 72.B | 73.A | 74.B | 75.D | 76.A | 77.B | 78.D | 79.B | 80.A |
Đáp án môn Địa lý mã đề 321
| 41.A | 42.C | 43.A | 44.B | 45.A | 46.D | 47.B | 48.B | 49.A | 50.C |
| 51.A | 52.D | 53.B | 54.B | 55.C | 56.D | 57.D | 58.C | 59.C | 60.C |
| 61.B | 62.B | 63.B | 64.D | 65.D | 66.C | 67.A | 68.A | 69.A | 70.D |
| 71.D | 72.C | 73.B | 74.C | 75.D | 76.B | 77.D | 78.D | 79.C | 80.C |
Đáp án môn Địa lý mã đề 322
| 41.D | 42.D | 43.C | 44.A | 45.C | 46.B | 47.B | 48.C | 49.B | 50.D |
| 51.B | 52.C | 53.C | 54.A | 55.B | 56.A | 57.D | 58.A | 59.B | 60.C |
| 61.B | 62.D | 63.A | 64.D | 65.B | 66.D | 67.A | 68.D | 69.A | 70.A |
| 71.B | 72.C | 73.B | 74.C | 75.C | 76.D | 77.D | 78.D | 79.D | 80.C |
Đáp án môn Địa lý mã đề 323
| 41.D | 42.D | 43.D | 44.B | 45.D | 46.A | 47.C | 48.D | 49.A | 50.D |
| 51.D | 52.A | 53.D | 54.D | 55.C | 56.B | 57.B | 58.D | 59.C | 60.A |
| 61.C | 62.D | 63.C | 64.C | 65.A | 66.A | 67.B | 68.A | 69.A | 70.B |
| 71.B | 72.C | 73.A | 74.B | 75.C | 76.B | 77.C | 78.B | 79.A | 80.B |
Đáp án môn Địa lý mã đề 324
| 41.A | 42.D | 43.D | 44.B | 45.D | 46.C | 47.D | 48.A | 49.B | 50.C |
| 51.A | 52.B | 53.C | 54.C | 55.C | 56.B | 57.A | 58.B | 59.B | 60.B |
| 61.A | 62.B | 63.C | 64.A | 65.B | 66.C | 67.C | 68.A | 69.B | 70.A |
| 71.C | 72.A | 73.A | 74.C | 75.B | 76.C | 77.D | 78.A | 79.C | 80.A |
Khi nào công bố điểm thi THPT Quốc gia năm 2023?
Theo lịch trình, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ công bố điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 vào lúc 8h00 ngày 18/7/2023. Thí sinh sẽ không phải thức đêm chờ điểm như mọi năm nữa. Việc xét công nhận tốt nghiệp THPT hoàn thành chậm nhất ngày 20/7/2023.
Chậm nhất ngày 24/7/2023, các đơn vị sẽ cấp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Giấy chứng nhận kết quả thi; trả học bạ và các loại Giấy chứng nhận liên quan (bản chính) cho thí sinh.
Từ ngày 18 - 27/7, thu nhận đơn phúc khảo và lập danh sách phúc khảo.
Chậm nhất ngày 12/8 hoàn thành xét công nhận tốt nghiệp THPT sau phúc khảo.
Với thí sinh tham gia hình thức xét tuyển thẳng, các trường đại học thông báo kết quả cho thí sinh trước 17h ngày 5/7. Danh sách thí sinh trúng tuyển theo hình thức này được cập nhật lên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và thí sinh xác nhận nhập học từ ngày 5/7 đến 17h ngày 15/8.
Với phương thức xét tuyển sớm, các trường đại học hoàn thành công tác xét tuyển và thông báo kết quả cho thí sinh trước 17h ngày 4/7. Cũng trong thời gian này, danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm được cập nhật lên hệ thống.
Tiếp theo đó, trong thời gian từ ngày 5/7 đến 17h ngày 25/7, thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển (không giới hạn số lần) trên hệ thống đăng ký chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trước 17h ngày 14/8, các trường đại học sẽ thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 tới thí sinh.
Bao nhiêu điểm sẽ đỗ tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023?
Tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT ban hành kèm Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT, Bộ Giáo dục đã có quy định để giải đáp về thắc mắc bao nhiêu điểm đỗ tốt nghiệp THPT.
Cụ thể, Điều 42 Quy chế thi tốt nghiệp quy định, thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT khi:
- Đủ điều kiện dự thi, không bị kỷ luật hủy kết quả thi;
- Tất cả các bài thi và các môn thi thành phần của bài thi tổ hợp đăng ký dự thi để xét công nhận tốt nghiệp đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10;
- Có điểm xét tốt nghiệp từ 5,0 điểm trở lên.
Như vậy, để đỗ tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đủ điều kiện dự thi và có điểm xét tốt nghiệp từ 5,0 điểm trở lên.

















