 
  Cập nhật giá cả thị trường heo hơi 3 miền hôm nay 9/6/2023
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 9/6
Giá heo hơi hôm nay 9/6 tại thị trường miền Bắc đi ngang so với hôm qua.
Trong đó, Yên Bái và Nam Định đang thu mua với mức thấp nhất khu vực, tại giá 57.000 đ/kg
Các địa phương còn lại duy trì thu mua heo hơi với giá trong khoảng 58.000 - 59.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 9/6/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 57.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 9/6
Giá heo hơi hôm nay 9/6 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên ít biến động so với hôm qua.
Cụ thể, chỉ có Lâm Đồng tăng nhẹ 1 giá, lên mức 59.000 đ/kg - mức cao nhất khu vực hôm nay.
Trong khi đó, các địa phương khác vẫn duy trì quanh mức 56.000 - 58.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 9/6/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 56.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 9/6
Giá heo hơi hôm nay 9/6 tại thị trường miền Nam giảm tới 3.000 đ/kg so với hôm qua.
Theo đó, Đồng Nai đang thu mua với giá 59.000 đ/kg, sau khi tăng một giá.
Sau khi giảm 3.000 đ/kg, Vĩnh Long đưa giao dịch về mức thấp nhất khu vực, với giá 56.000 đ/kg.
57.000 đ/kg là giá thu mua được ghi nhận tại Sóc Trăng, sau khi giảm 2.000 đ/kg.
Hai tỉnh Kiên Giang và Hậu Giang được thu mua với giá 58.000 đ/kg, sau khi giảm 1.000 đ/kg. Và đang ngang bằng với Bạc Liêu sau khi giảm 2.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại không có biến động mới so với hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 9/6/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 56.000 - 60.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 9/6 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 9/6/2023. Đơn vị: đ/kg
| Địa phương | Giá cả | Biến động | 
| Bắc Giang | 58.000 | - | 
| Yên Bái | 57.000 | - | 
| Lào Cai | 58.000 | - | 
| Hưng Yên | 58.000 | - | 
| Nam Định | 57.000 | - | 
| Thái Nguyên | 59.000 | - | 
| Phú Thọ | 58.000 | - | 
| Thái Bình | 59.000 | - | 
| Hà Nam | 58.000 | - | 
| Vĩnh Phúc | 58.000 | - | 
| Hà Nội | 59.000 | - | 
| Ninh Bình | 58.000 | - | 
| Tuyên Quang | 58.000 | - | 
| Thanh Hóa | 58.000 | - | 
| Nghệ An | 58.000 | - | 
| Hà Tĩnh | 57.000 | - | 
| Quảng Bình | 58.000 | - | 
| Quảng Trị | 56.000 | - | 
| Thừa Thiên Huế | 58.000 | - | 
| Quảng Nam | 57.000 | - | 
| Quảng Ngãi | 58.000 | - | 
| Bình Định | 58.000 | - | 
| Khánh Hòa | 57.000 | - | 
| Lâm Đồng | 59.000 | 1.000 | 
| Đắk Lắk | 56.000 | - | 
| Ninh Thuận | 57.000 | - | 
| Bình Thuận | 58.000 | - | 
| Bình Phước | 58.000 | - | 
| Đồng Nai | 59.000 | 1.000 | 
| TP HCM | 58.000 | - | 
| Bình Dương | 57.000 | - | 
| Tây Ninh | 58.000 | - | 
| Vũng Tàu | 58.000 | - | 
| Long An | 60.000 | - | 
| Đồng Tháp | 57.000 | - | 
| An Giang | 58.000 | - | 
| Vĩnh Long | 56.000 | -3.000 | 
| Cần Thơ | 59.000 | - | 
| Kiên Giang | 58.000 | -1.000 | 
| Hậu Giang | 58.000 | -1.000 | 
| Cà Mau | 59.000 | - | 
| Tiền Giang | 57.000 | - | 
| Bạc Liêu | 58.000 | -2.000 | 
| Trà Vinh | 58.000 | - | 
| Bến Tre | 59.000 | - | 
| Sóc Trăng | 57.000 | -2.000 | 
Bảng giá heo hơi hôm nay 9/6/2023 tại thị trường 3 miền
 
             
                                                                    


























