Cập nhật giá cả thị trường heo hơi 3 miền hôm nay 8/6/2023
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 8/6
Giá heo hơi hôm nay 8/6 tại thị trường miền Bắc tăng nhẹ 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Trong đó, 58.000 đ/kg là mức giá được ghi nhận tại Hà Nam, Lào Cai và Vĩnh Phúc, sau khi cùng tăng 1.000 đ/kg.
Các tỉnh thành còn lại không có biến động mới. Theo đó, Yên Bái và Nam Định giữ ở mức 57.000 đ/kg. Các địa phương khác giữ quanh mức 58.000 - 59.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/6/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 57.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 8/6
Giá heo hơi hôm nay 8/6 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên chủ yếu đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, Nghệ An tăng nhẹ 1.000 đ/kg, thu mua lên mức 58.000 đ/kg - ngang bằng với Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Thanh Hóa,...
56.000 đ/kg là mức giao dịch thấp nhất khu vực, tiếp tục neo tại Quảng Trị và Đắk Lắk.
Các tình thành còn lại giữ ở mức 57.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/6/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 56.000 - 58.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 8/6
Giá heo hơi hôm nay 8/6 tại thị trường miền Nam ít biến động so với hôm qua.
Theo đó, Long An và Bạc Liêu tiếp tục neo ở mức 60.000 đ/kg, giá cao nhất khu vực hiện nay.
Các địa phương khác duy trì thu mua quanh mốc trung bình là 58.000 đ/kg.
Riêng chỉ có Bến Tre tăng 1.000 đ/kg, lên mức 59.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/6/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 56.000 - 60.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 8/6 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 8/6/2023. Đơn vị: đ/kg
| Địa phương | Giá cả | Biến động |
| Bắc Giang | 58.000 | - |
| Yên Bái | 57.000 | - |
| Lào Cai | 58.000 | 1.000 |
| Hưng Yên | 58.000 | - |
| Nam Định | 57.000 | - |
| Thái Nguyên | 59.000 | - |
| Phú Thọ | 58.000 | - |
| Thái Bình | 59.000 | - |
| Hà Nam | 58.000 | 1.000 |
| Vĩnh Phúc | 58.000 | 1.000 |
| Hà Nội | 59.000 | - |
| Ninh Bình | 58.000 | - |
| Tuyên Quang | 58.000 | - |
| Thanh Hóa | 58.000 | - |
| Nghệ An | 58.000 | 1.000 |
| Hà Tĩnh | 57.000 | - |
| Quảng Bình | 58.000 | - |
| Quảng Trị | 56.000 | - |
| Thừa Thiên Huế | 58.000 | - |
| Quảng Nam | 57.000 | - |
| Quảng Ngãi | 58.000 | - |
| Bình Định | 58.000 | - |
| Khánh Hoà | 57.000 | - |
| Lâm Đồng | 58.000 | - |
| Đắk Lắk | 56.000 | - |
| Ninh Thuận | 57.000 | - |
| Bình Thuận | 58.000 | - |
| Bình Phước | 58.000 | - |
| Đồng Nai | 58.000 | - |
| TP HCM | 58.000 | - |
| Bình Dương | 57.000 | - |
| Tây Ninh | 58.000 | - |
| Vũng Tàu | 58.000 | - |
| Long An | 60.000 | - |
| Đồng Tháp | 57.000 | - |
| An Giang | 58.000 | - |
| Vĩnh Long | 59.000 | - |
| Cần Thơ | 59.000 | - |
| Kiên Giang | 59.000 | - |
| Hậu Giang | 59.000 | - |
| Cà Mau | 59.000 | - |
| Tiền Giang | 57.000 | - |
| Bạc Liêu | 60.000 | - |
| Trà Vinh | 58.000 | - |
| Bến Tre | 59.000 | 1.000 |
| Sóc Trăng | 59.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 8/6/2023 tại thị trường 3 miền






















