Giá vàng hôm nay 11/12 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay (lúc 9h00) đang ở quanh giá 4.238,3 - 4.238,8 USD/ounce. Hôm qua, giá kim loại quý này tăng mạnh 20,4 USD; lên mức 4.227,5 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay trên thế giới đang biến động quanh ngưỡng cao 4.240 USD/ounce, trong bối cảnh đồng USD tiếp tục giảm.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) mất thêm 0,08%; về mức 98,57.
Biểu đồ giá vàng hôm nay 11/12/2025 trên thế giới mới nhất (lúc 9h00). Ảnh: Kitco
Thị trường vàng thế giới bật tăng mạnh (có thời điểm chạm mốc 4.250 USD) sau khi Fed đã chính thức quyết định giảm lãi suất lần thứ ba trong năm nay, với mức 25 điểm cơ bản (0,25%). Và đà tăng này chỉ suy yếu sau khi một số hoạt động chốt lời nhanh diễn ra sau đó.
Ngày 10/12, sau phiên họp chính sách kéo dài 2 ngày, Fed quyết định giảm lãi suất tham chiếu thêm 25 điểm cơ bản, xuống 3,5-3,75%. Quyết định này khớp với dự báo của thị trường, và là lần thứ 3 cơ quan này điều chỉnh chính sách tiền tệ trong năm nay.
"Nền kinh tế đang tăng trưởng với tốc độ vừa phải, số việc làm mới tạo ra đã chậm lại và tỷ lệ thất nghiệp nhích lên", Fed nhận xét trong thông báo sau phiên họp.
Cơ quan này đánh giá triển vọng ngày càng thiếu chắc chắn, lạm phát đã tăng tốc so với đầu năm và vẫn ở mức cao. Fed dự kiến chỉ giảm lãi suất một lần mỗi năm trong 2 năm tới, với mức 25 điểm cơ bản.
Bảng giá vàng hôm nay 11/12/2025 tại SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC
Những tín hiệu gần đây cho thấy lạm phát có thể quay lại trên phạm vi toàn cầu. Nó có thể khiến ngân hàng trung ương các nước thận trọng. Và nếu các nước không đẩy mạnh nới lỏng tiền tệ thì triển vọng của thị trường vàng sẽ bớt tươi sáng hơn, dù đây vẫn là loại tài sản được ưu tiên hàng đầu trong bối cảnh thế giới bất định như hiện nay.
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/12/2025 trên thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 4.238 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 11/12 ở trong nước
Tính đến 9h00 hôm nay (11/12), thị trường vàng trong nước tiếp tục đà tăng so với hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 11/12/2025
Theo đó, giá vàng 9999 thêm từ 400-600 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán:
- Vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 153,10-155,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 152,10-155,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 153,10-155,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 153,10-155,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 153,10-155,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 153,80-155,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Biểu đồ giá vàng 9999 mới nhất ngày 11/12 tại Công ty SJC (lúc 9h00). Ảnh: SJC
Còn giá vàng nhẫn và nữ trang tăng từ 209-500 ngàn đồng/lượng (tùy loại) so với hôm qua.
| Loại vàng | So với hôm qua (ngàn đồng/lượng) | |
| Mua vào | Bán ra | |
| Vàng SJC 1 - 10 lượng | 400 | 400 |
| Vàng SJC 5 chỉ | 400 | 400 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 400 | 400 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 500 | 500 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 500 | 500 |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 500 | 500 |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 495 | 495 |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 375 | 375 |
| Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | 340 | 340 |
| Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 305 | 305 |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 292 | 292 |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 209 | 209 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/12/2025 ở trong nước (lúc 9h00) đang niêm yết quanh mức 152,10-155,10 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 11/12 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất ngày 11/12/2025 (lúc 10h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
| LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
| TP.HCM | ||
| Vàng SJC 1 - 10 lượng | 153.100 | 155.100 |
| Vàng SJC 5 chỉ | 153.100 | 155.120 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 153.100 | 155.130 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 150.100 | 152.600 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 150.100 | 152.700 |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 148.600 | 151.600 |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 145.099 | 150.099 |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 106.361 | 113.861 |
| Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 95.748 | 103.248 |
| Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 85.135 | 92.635 |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 81.042 | 88.542 |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 55.874 | 63.374 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 11/12/2025 (tính đến 10h00)























