Giá vàng hôm nay 8/12 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay (lúc 9h00) đang ở quanh giá 4.201,7 - 4.202,2 USD/ounce. Tuần qua, giá kim loại quý này giữ ở mức 4.198,7 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay trên thế giới vẫn đang biến động nhẹ quanh ngưỡng cao 4.200 USD/ounce, trong bối cảnh đồng USD vẫn đang giảm.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) mất 0,09%; lên mức 98,90.
Biểu đồ giá vàng hôm nay 8/12/2025 trên thế giới mới nhất (lúc 9h00). Ảnh: Kitco.
Thị trường vàng thế giới biến động nhẹ trong bối cảnh các nhà đầu tư đang chờ đợi thông tin liên quan đến quyết định lãi suất của Fed sắp tới. Tuần này là một trong những giai đoạn bận rộn nhất với thị trường tài chính. Australia, Canada, Mỹ và Thụy Sĩ đều sẽ đưa ra quyết định lãi suất. Trong đó, chỉ Mỹ được kỳ vọng sẽ thay đổi mức lãi suất hiện hành.
Hôm nay, Ngân hàng Dự trữ Australia công bố định hướng lãi suất, tiếp đó là báo cáo JOLTS của Mỹ vào thứ Ba. Đến thứ Tư, Ngân hàng Trung ương Canada ra quyết định lãi suất trước khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ tuyên bố giảm 25 điểm cơ bản và cập nhật dự báo kinh tế.
Thứ Năm, Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ sẽ thông báo chính sách mới, trong khi Mỹ công bố dữ liệu trợ cấp thất nghiệp hàng tuần, hoàn thiện bức tranh kinh tế trước kỳ nghỉ lễ.
Bảng giá vàng hôm nay 8/12/2025 tại SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC
Theo chuyên gia Aaron Hill của FP Markets, diễn biến giá vàng sắp tới phụ thuộc lớn vào lập trường của Fed và triển vọng kinh tế toàn cầu. Ông cho rằng vàng chỉ có thể quay lại đỉnh lịch sử nếu lãi suất giảm mạnh, USD suy yếu và nhu cầu trú ẩn gia tăng; một lần cắt giảm lãi suất là chưa đủ.
Marc Chandler, Giám đốc điều hành Bannockburn Global Forex, nhận định giai đoạn tích lũy hiện tại đang tạo nền cho một nhịp tăng mới. Nếu vượt mốc 4.265 USD/ounce, vàng có thể hướng tới vùng đỉnh lịch sử quanh 4.380 USD/ounce.
Như vậy, giá vàng hôm nay 8/12/2025 trên thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 4.202 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 8/12 ở trong nước
Tính đến 9h00 hôm nay (8/12), thị trường vàng trong nước biến động nhẹ so với hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 8/12/2025
Theo đó, giá vàng 9999 nhích nhẹ 300 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán:
- Vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 152,50-154,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 151,50-154,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 152,50-154,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 152,50-154,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 152,50-154,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 153,20-154,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Biểu đồ giá vàng 9999 mới nhất ngày 8/12 tại Công ty SJC (lúc 9h00). Ảnh: SJC.
Trong khi đó, giá vàng nhẫn và nữ trang ít biến động khi chỉ có mặt hàng vàng nữ trang 23,7K giảm 500 ngàn đồng/lượng ở chiều mua vào so với hôm qua.
| Loại vàng | So với hôm qua (ngàn đồng/lượng) | |
| Mua vào | Bán ra | |
| Vàng SJC 1 - 10 lượng | 300 | 300 |
| Vàng SJC 5 chỉ | 300 | 300 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 300 | 300 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | - | - |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | - | - |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | - | - |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | -500 | - |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | - | - |
| Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | - | - |
| Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | - | - |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | - | - |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | - | - |
Như vậy, giá vàng hôm nay 8/12/2025 ở trong nước (lúc 9h00) đang niêm yết quanh mức 151,50-154,50 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 8/12 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất ngày 8/12/2025 (lúc 9h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
| LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
| TP.HCM | ||
| Vàng SJC 1 - 10 lượng | 152.500 | 154.500 |
| Vàng SJC 5 chỉ | 152.500 | 154.520 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 152.500 | 154.530 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 149.500 | 152.000 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 149.500 | 152.100 |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 148.000 | 151.000 |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 144.505 | 149.505 |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 105.911 | 113.411 |
| Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 95.340 | 102.840 |
| Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 84.769 | 92.269 |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 80.692 | 88.192 |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 55.623 | 63.123 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 8/12/2025 (tính đến 9h00)
























