Cập nhật giá cả thị trường heo hơi 3 miền hôm nay 1/6/2023
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 1/6
Giá heo hơi hôm nay 1/6 tại thị trường miền Bắc giảm nhẹ 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Trong đó, 3 tỉnh Lào Cai, Nam Định và Hà Nam thua mua về mức 57.000 đ/kg, sau khi giảm 1.000 đ/kg.
Cũng mức giảm trên, thương lái tại Hưng Yên đã đưa giá giao dịch về mức 58.000 đ/kg.
Các địa phương khác duy trì ổn định trong khoảng 58.000 - 59.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 1/6/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 57.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 1/6
Giá heo hơi hôm nay 1/6 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên giảm 1.000 - 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Cụ thể, hai tỉnh Đắk Lắk và Thanh Hóa cùng thu mua với giá 57.000 đ/kg, sau khi giảm tương ứng 1.000 và 2.000 đ/kg.
Sau khi giảm nhẹ một giá, thương lái tại 3 tỉnh Nghệ An, Quảng Nam và Khánh Hòa giao dịch về mức 58.000 đ/kg.
Tại Quảng Trị, mức thu mua vẫn đang duy trì tại giá 54.000 đ/kg. Các tỉnh thành còn lại thu tiếp tục giao dịch trong khoảng 58.000 - 60.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 1/6/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 54.000 - 60.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 1/6
Giá heo hơi hôm nay 1/6 tại thị trường miền Nam giảm 1.000 - 2.000 đ/kg ở vài nơi so với hôm qua.
Theo đó, sau khi giảm 1.000 đ/kg, Đồng Tháp được ghi nhận ở mức 56.000 đ/kg.
Các tỉnh Bình Phước, Tây Ninh, Bến Tre và Kiên Giang sau khi giảm 1.000 - 2.000 đ/kg, đã thu mua về cùng mức 58.000 đ/kg, .
59.000 đ/kg là mức giao dịch tại Đồng Nai, Hậu Giang và Trà Vinh, sau khi giảm một giá.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 1/6/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 56.000 - 60.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 1/6 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 1/6/2023. Đơn vị: đ/kg
| Địa phương | Giá cả | Biến động |
| Bắc Giang | 59.000 | - |
| Yên Bái | 58.000 | - |
| Lào Cai | 57.000 | -1.000 |
| Hưng Yên | 58.000 | -1.000 |
| Nam Định | 57.000 | -1.000 |
| Thái Nguyên | 59.000 | - |
| Phú Thọ | 58.000 | - |
| Thái Bình | 59.000 | - |
| Hà Nam | 57.000 | -1.000 |
| Vĩnh Phúc | 59.000 | - |
| Hà Nội | 59.000 | - |
| Ninh Bình | 58.000 | - |
| Tuyên Quang | 58.000 | - |
| Thanh Hóa | 57.000 | -2.000 |
| Nghệ An | 58.000 | -1.000 |
| Hà Tĩnh | 58.000 | - |
| Quảng Bình | 58.000 | - |
| Quảng Trị | 54.000 | - |
| Thừa Thiên Huế | 58.000 | - |
| Quảng Nam | 58.000 | -1.000 |
| Quảng Ngãi | 58.000 | - |
| Bình Định | 58.000 | - |
| Khánh Hòa | 58.000 | -1.000 |
| Lâm Đồng | 60.000 | - |
| Đắk Lắk | 57.000 | -1.000 |
| Ninh Thuận | 58.000 | - |
| Bình Thuận | 59.000 | - |
| Bình Phước | 58.000 | -1.000 |
| Đồng Nai | 59.000 | -1.000 |
| TP HCM | 59.000 | - |
| Bình Dương | 59.000 | - |
| Tây Ninh | 58.000 | -1.000 |
| Vũng Tàu | 60.000 | - |
| Long An | 58.000 | - |
| Đồng Tháp | 56.000 | -1.000 |
| An Giang | 58.000 | - |
| Vĩnh Long | 60.000 | - |
| Cần Thơ | 57.000 | - |
| Kiên Giang | 58.000 | -2.000 |
| Hậu Giang | 59.000 | -1.000 |
| Cà Mau | 59.000 | - |
| Tiền Giang | 57.000 | - |
| Bạc Liêu | 60.000 | - |
| Trà Vinh | 59.000 | -1.000 |
| Bến Tre | 58.000 | -1.000 |
| Sóc Trăng | 59.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 1/6/2023 tại thị trường 3 miền

























