Giá vàng hôm nay 18/11 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay (lúc 9h00) đang ở quanh giá 4.022,8 - 4.023,3 USD/ounce. Hôm qua, giá kim loại quý này giảm mạnh về mức 4.044,5 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay trên thế giới tiếp tục đà giảm và đang hướng về ngưỡng 4.020 USD/ounce, trong bối cảnh đồng USD vẫn đang tăng.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) thêm 0,02%; lên mức 99,56.
Biểu đồ giá vàng hôm nay 18/11/2025 trên thế giới mới nhất (lúc 9h00). Ảnh: Kitco
Thị trường vàng toàn cầu tiếp tục chịu áp lực từ đồng USD hồi phục, trong khi kỳ vọng Fed giảm lãi suất trong tháng 12 đã suy yếu đáng kể. Ông David Meger, Giám đốc giao dịch kim loại của High Ridge Futures, cho biết kỳ vọng Fed sẽ giảm tốc độ cắt giảm lãi suất đã khiến tâm lý lạc quan đối với kim loại quý suy yếu.
Tuần này, tâm điểm chú ý dồn vào báo cáo việc làm tháng 9 và biên bản cuộc họp Fed, trong bối cảnh nhiều quan chức vẫn giữ lập trường thận trọng trước kỳ họp tháng 12. Theo CME FedWatch, khả năng Fed hạ lãi suất 25 điểm cơ bản đã rơi xuống 41%, thấp hơn nhiều so với hơn 60% chỉ một tuần trước.
Phó Chủ tịch Fed Philip Jefferson cảnh báo việc nới lỏng chính sách cần được thực hiện “từng bước” để tránh làm nóng lại lạm phát.
Bảng giá vàng hôm nay 18/11/2025 tại SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC
Trong khi đó, Goldman Sachs nhận định các ngân hàng trung ương tiếp tục mua mạnh vàng nhằm đa dạng hóa dự trữ trước rủi ro địa chính trị, ước tính đạt 64 tấn trong tháng 9. Giá kim loại quý này đã tăng 55% từ đầu năm nhờ được hưởng lợi từ bất ổn toàn cầu và kỳ vọng Fed sẽ tiếp tục cắt giảm lãi suất tiền tệ.
Như vậy, giá vàng hôm nay 18/11/2025 trên thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 4.023 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 18/11 ở trong nước
Tính đến 9h00 hôm nay (18/11), thị trường vàng trong nước giảm mạnh so với hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 18/11/2025
Theo đó, giá vàng 9999 đồng loạt mất tới 1,2 triệu đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán:
- Vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 147,80-149,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 146,80-149,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 147,80-149,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 147,80-149,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 147,80-149,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 148,80-149,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Biểu đồ giá vàng 9999 mới nhất ngày 18/11 tại Công ty SJC (lúc 9h00). Ảnh: SJC
Còn giá vàng nhẫn và nữ trang giảm mạnh từ 500 ngàn đến 1,2 triệu đồng/lượng (tùy loại) so với hôm qua.
| Loại vàng | So với hôm qua (ngàn đồng/lượng) | |
| Mua vào | Bán ra | |
| Vàng SJC 1 - 10 lượng | -1.200 | -1.200 |
| Vàng SJC 5 chỉ | -1.200 | -1.200 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | -1.200 | -1.200 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | -1.200 | -1.200 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | -1.200 | -1.200 |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | -1.200 | -1.200 |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | -1.188 | -1.188 |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | -900 | -900 |
| Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | -816 | -816 |
| Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | -732 | -732 |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | -700 | -700 |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | -500 | -500 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 18/11/2025 ở trong nước (lúc 9h00) đang niêm yết quanh mức 146,80-149,80 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 18/11 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất ngày 18/11/2025 (lúc 9h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
| LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
| TP.HCM | ||
| Vàng SJC 1 - 10 lượng | 147.800 | 149.800 |
| Vàng SJC 5 chỉ | 147.800 | 149.820 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 147.800 | 149.830 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 145.300 | 147.800 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 145.300 | 147.900 |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 143.800 | 146.800 |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 140.847 | 145.347 |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 102.761 | 110.261 |
| Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 92.484 | 99.984 |
| Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 82.207 | 89.707 |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 78.243 | 85.743 |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 53.872 | 61.372 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 18/11/2025 (tính đến 9h00)


























