Giá vàng hôm nay 14/12 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay (lúc 10h00) đang ở quanh giá 4.299,4 - 4.299,9 USD/ounce. Tuần này, giá kim loại quý này duy trì ở mức 4.299,4 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay trên thế giới vẫn đang áp sát quanh ngưỡng cao 4.300 USD/ounce, trong bối cảnh đồng USD giữ ở ngưỡng tốt.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) có mức 98,40.
Biểu đồ giá vàng thế giới tuần này. Ảnh: TradingView
Thị trường vàng thế giới tuần này chỉ vọt tăng mạnh ở những phiên cuối tuần. Theo đó, những ngày đầu và giữa tuần, giá kim loại quý này biến động nhẹ, có thời điểm còn suy yếu do các nhà đầu tư vẫn phân vân về việc Fed liệu có cắt giảm lãi suất tiền tệ hay không.
Đến khi quyết định cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản được công bố vào chiều thứ Tư, giá vàng ban đầu chỉ dao động kiểm tra cả hai biên của kênh giá. Tuy nhiên, sau khi Chủ tịch Fed Jerome Powell kết thúc bài phát biểu và bắt đầu trả lời câu hỏi của báo chí về kinh tế Mỹ, vàng lập tức tăng vọt 50 USD chỉ trong chưa đầy 30 phút.
Các phiên tiếp theo, giá kim loại quý này tiếp tục tăng mạnh (có thời điểm còn chạm lên mốc 4.350 USD/ounce) khi thêm một số ngân hàng trung ương cắt giảm lãi suất. Nhưng giá vàng cũng nhanh chóng giảm mạnh khi xuất hiện một số hoạt động chốt lời từ các nhà đầu tư.
Bảng giá vàng hôm nay 14/12/2025 tại SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC
Tổng kết tuần, giá kim loại quý này áp sát ngưỡng cao 4.300 USD/ounce - tăng 2,4% so với tuần trước. Tuần tới, thị trường sẽ ghi nhận thêm một loạt quyết định lãi suất từ các ngân hàng trung ương, cùng với một số dữ liệu kinh tế Mỹ bị trì hoãn trong thời gian dài.
Như vậy, giá vàng hôm nay 14/12/2025 trên thế giới (lúc 10h00) đang giao dịch ở mức 4.299 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 14/12 ở trong nước
Hiện tại (14/12), thị trường vàng trong nước không có thay đổi mới so với hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 14/12/2025
Theo đó:
- Vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 154,30-156,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 153,30-156,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 154,30-156,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 154,30-156,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 154,30-156,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 155,00-156,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Biểu đồ giá vàng 9999 tuần này tại Công ty SJC (từ ngày 7/12-14/12/2025)
Tổng kết tuần này, giá vàng 9999 tăng mạnh tận 2,1 triệu đồng/lượng ở cả chiều mua và bán; trong khi mặt hàng vàng nhẫn và nữ trang lại biến động từ 41 ngàn đến 1,6 triệu đồng/lượng (tùy loại) so với tuần trước.
| Loại vàng | So với tuần trước (ngàn đồng/lượng) | |
| Mua vào | Bán ra | |
| Vàng SJC 1 - 10 lượng | 2.100 | 2.100 |
| Vàng SJC 5 chỉ | 2.100 | 2.100 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 2.100 | 2.100 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 1.600 | 1.600 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 1.600 | 1.600 |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 1.100 | 1.100 |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 589 | 1.089 |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 325 | 825 |
| Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | 248 | 748 |
| Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 171 | 671 |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 141 | 641 |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | -41 | 459 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 14/12/2025 ở trong nước tiếp tục niêm yết quanh mức 153,30-156,30 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 14/12 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất ngày 14/12/2025. Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
| LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
| TP.HCM | ||
| Vàng SJC 1 - 10 lượng | 154.300 | 156.300 |
| Vàng SJC 5 chỉ | 154.300 | 156.320 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 154.300 | 156.330 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 151.100 | 153.600 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 151.100 | 153.700 |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 149.100 | 152.100 |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 145.594 | 150.594 |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 106.236 | 114.236 |
| Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 95.588 | 103.588 |
| Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 84.940 | 92.940 |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 80.833 | 88.833 |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 55.582 | 63.582 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 14/12/2025























