Giá vàng hôm nay 9/12 trên thế giới
Trên sàn Kitco, vàng giao ngay (lúc 10h00) đang ở quanh giá 4.193,2 - 4.193,7 USD/ounce. Hôm qua, giá kim loại quý này giảm 7,6 USD; về mức 4.189,8 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay trên thế giới đang biến động nhẹ quanh ngưỡng cao 4.190 USD/ounce, trong bối cảnh đồng USD quay đầu giảm.
Tại thời điểm khảo sát, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) mất nhẹ 0,07%; về mức 99,05.
Thị trường vàng thế giới có phần hồi phục nhưng vẫn chưa thể trở lại mốc 4.200 USD/ounce do đồng USD hồi phục, trong khi kỳ vọng về việc Fed sẽ giảm lãi suất vẫn diễn ra.
Biểu đồ giá vàng hôm nay 9/12/2025 trên thế giới mới nhất (lúc 10h00). Ảnh: Kitco
Các báo cáo kinh tế gần đây cho thấy chi tiêu tiêu dùng tại Mỹ chỉ tăng nhẹ trong tháng 9, với thị trường lao động suy yếu và số lượng việc làm mới giảm sâu. Những tín hiệu này làm tăng khả năng Fed nới lỏng chính sách tiền tệ với xác suất lên đến 87% cho mức giảm 25 điểm cơ bản, theo công cụ FedWatch của CME.
Lãi suất thấp thường thúc đẩy sức hút của vàng, được xem là nơi trú ẩn an toàn. Giovanni Staunovo, chuyên gia phân tích kinh tế tại ngân hàng UBS dự báo giá vàng có thể hướng lên vùng 4.500 USD/ounce trong năm sau nếu Fed tiếp tục chu kỳ giảm lãi suất.
Ông Marc Chandler, Giám đốc điều hành Bannockburn Global Forex, cho rằng diễn biến hiện tại giúp củng cố kỳ vọng vàng tăng giá. Theo phân tích của ông, giai đoạn tích lũy đang tạo nền tảng tốt cho các dự báo giá vàng trong thời gian tới.
Bảng giá vàng hôm nay 9/12/2025 tại SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC
Chandler cho rằng nếu giá vàng vượt mốc 4.265 USD/ounce, thị trường có thể hướng tới việc kiểm tra lại vùng đỉnh lịch sử gần 4.380 USD/ounce. Đây được xem là tín hiệu quan trọng đối với những dự báo giá vàng hướng đến kịch bản tăng mạnh hơn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 9/12/2025 trên thế giới (lúc 10h00) đang giao dịch ở mức 4.193 USD/ounce.
Giá vàng hôm nay 9/12 ở trong nước
Tính đến 10h00 hôm nay (9/12), thị trường vàng trong nước quay đầu giảm nhẹ so với hôm qua.
Bảng giá vàng 9999, SJC, Mi Hồng, DOJI, PNJ, Phú Quý, BTMC hôm nay 9/12/2025
Theo đó, giá vàng 9999 mất nhẹ 300 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và chiều bán:
- Vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 152,20-154,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết quanh mức 151,50-154,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch tại 152,20-154,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch với mức 152,20-154,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng DOJI tại Hà Nội và TP.HCM niêm yết quanh ngưỡng 152,20-154,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
- Vàng Mi Hồng đang thu mua với mức 153,00-154,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Biểu đồ giá vàng 9999 mới nhất ngày 9/12 tại Công ty SJC (lúc 10h00). Ảnh: SJC
Tương tự, giá vàng nhẫn và nữ trang cũng giảm nhẹ từ 125-300 ngàn đồng/lượng (tùy loại) so với hôm qua.
| Loại vàng | So với hôm qua (ngàn đồng/lượng) | |
| Mua vào | Bán ra | |
| Vàng SJC 1 - 10 lượng | -300 | -300 |
| Vàng SJC 5 chỉ | -300 | -300 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | -300 | -300 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | -300 | -300 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | -300 | -300 |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | -300 | -300 |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | -297 | -297 |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | -225 | -225 |
| Vàng nữ trang 68% (vàng 608) | -204 | -204 |
| Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | -183 | -183 |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | -175 | -175 |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | -125 | -125 |
Như vậy, giá vàng hôm nay 9/12/2025 ở trong nước (lúc 10h00) đang niêm yết quanh mức 151,50-154,20 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 9/12 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất ngày 9/12/2025 (lúc 10h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
| LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
| TP.HCM | ||
| Vàng SJC 1 - 10 lượng | 152.200 | 154.200 |
| Vàng SJC 5 chỉ | 152.200 | 154.220 |
| Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 152.200 | 154.230 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 149.200 | 151.700 |
| Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 149.200 | 151.800 |
| Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 147.700 | 150.700 |
| Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 144.208 | 149.208 |
| Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 105.686 | 113.186 |
| Vàng nữ trang 68% (vàng 680) | 95.136 | 102.636 |
| Vàng nữ trang 61% (vàng 610) | 84.586 | 92.086 |
| Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 80.517 | 88.017 |
| Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 55.498 | 62.998 |
Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC hôm nay 9/12/2025 (tính đến 10h00)






















